Thời gian | Địa điểm | Công cụ | |
Người tối cổ | Cách ngày nay 40 - 30 vạn năm. | Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai),… | Công cụ được ghè đẽo thô sơ, không có hình thù rõ ràng. |
Người tinh khôn | Cách ngày nay 3 - 2 vạn năm. | Mái đá Ngườm (Thái Nguyên), Sơn Vi (Phú Thọ) và nhiều nơi khác thuộc Sơn La, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An,… | Rìu bằng hòn cuội, được ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng. |
Người tinh khôn trong giai đoạn phát triển | Cách ngày nay 12.000 - 4.000 năm. | Hoà Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn), Quỳnh Văn (Nghệ An), Hạ Long (Quảng Ninh), Bàu Tró (Quảng Bình). | Công cụ đá, họ đã biết mài ở lưỡi cho sắc, rìu sắt, rìu ngắn, rìu có vai, công cụ bằng xương, bằng sừng, đồ gốm, lưỡi cuốc đá. |
Xã hội | Phương Đông | Phương Tây |
Quá trình hình thành | - thời gian: sớm:TNK IVTCN: đá đồng - ĐKTN: thuận lợi cho NN: lưu vực sông lớn | - muộn:đầu TNK I TCN: sắt - khó khăn cho NN( địa thế, thổ nhưỡng, khí hậu); thuận lợi cho TCN, hằng hảI, TN |
Kinh tế | - NN là chủ yếu: biết thâm canh, làm thuỷ lợi - TCN xuất hiện: gốm, dệt, đúc đồng, giấy… - trao đổi SP giữa các vùngàKT tự nhiên | - TCN ptriển: nghề cá, đóng thuyền,… - TN đường biển ptriển àlưu thông tiền tệ sớm, thành thị x.hiện - NN khó khănàthiếu lương thực |
chính trị - xã hội | - CĐCCCĐ - XH có giai cấp đầu tiên: quí tộc, NDCX, nô lệ - NDCX là LLSX chủyếu - >< chính: QT><NDCX | - CĐDCCĐ(CĐDCCN) -XH:3 tầng lớp:chủ nô, công dân tự do, nô lệ - nô lệ là LLSX chủ yếu - >< chính: CN ><nô lệ |
Văn hoá | - TT: lịch và TVH, chữ viết, toán học, kiến trúc.. - ĐĐ: ra đời do nhu cầu sản xuất NN và sự ptriển của đời sống. Tuy còn sơ khai, đơn giản, độ chính xác chưa cao nhưng nó phản ánh và phục vụ cuộc sống, tạo điều kiện ptriển VH ở giai đoạn sau | - lịch, chữ viết, khoa học, văn học, nghệ thuật… - ĐĐ: độ chính xác, khái quát cao; có giấ trị hiện thực, nhân đạo; đặt nền móng cho sự ptriển của các thành tựu VH nhân loại. |
đặc điểm | Châu á | Châu Âu |
Quá trình hình thành | - thời gian: những TK cuối TCNàXIX - cơ sở: đấu tranh thống nhất các quốc gia | - TK Và đầu TK XVI: x.hiện KTTB và g/c TS - Sự diệt vong của ĐQ Rôma |
Kinh tế | - NN là chủ yếu - TCN-TN tương đối ptriểnàđk giao lưu, tác động vềVH:AĐàĐNA | -KT tự cấp tự túc trong các lãnh địa - XI thành thị ra đời(TCN,TNptriển)à KThàng hoá đơn giản- mầm mống KTTBCN |
chính trị- xã hội | - CĐCCTW tập quyền - XH:+ phong kiến:quí tộc, địa chủ +nôngdân:NDLC,NDTC - QHSX: bóc lột địa tô của địa chủ với tá điền | - CĐ tản quyền - tập quyền - XH:+ PK: quí tộc, địa chủ, tăng lữ + nông nô - QHSX: + PK: bóc lột của lãnh chúa với nông nô +TBCN: Bóc lột SLĐ của chủ- thợ |
Văn hoá | -thời kì hình thành nền văn hoá dân tộc | Phát triển mạnh, đặc biệt ptrào VH Phục hưngà cơ sở, tiền đề cho những thời kì sau |
Nhận xét | - hình thành sớmà trình độ kinh tế, sản xuất thấp - do còn tồn tại nhiều tàn dư của CĐ cũàCĐ chính trị-XH có sự đồng nhất so với thời kì trước | Hình thành muộnà trình độ KT-sx, VH ptriểnà sự x.hiện của mầm mống KTTBCN nhanh chóng đẩy CĐPK rơi vào tình trạng khủng hoảng, suy vong |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn