ĐỀ 1 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
1a | 2b | 3b | 4c | 5a | 6d | 7d | 8d | 9c | 10c |
11c | 12c | 13d | 14c | 15d | 16d | 17b | 18c | 19c | 20b |
21d | 22a | 23c | 24b | 25b | 26c | 27d | 28a | 29a | 30b |
31a | 32d | 33b | 34d | 35c | 36b | 37d | 38d | 39d | 40d |
ĐỀ 2 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | D | A | A | D | A | D | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | C | C | A | D | A | A | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | ||||||
D | A | A | B |
ĐỀ 3 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
ĐÁP ÁN |
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | A | D | D | D | C | B | C | D | D | D | A |
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||||||
Câu 1 (3,5 đ) |
- Nuôi cấy không liên tục: là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. - Nuôi cấy liên tục: là môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh dưỡng và được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. b. | 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 | ||||||||||||||||||
Câu 2 (2,0 đ) |
| 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 | ||||||||||||||||||
Câu 3 (1,5 đ) | - Bộ NST 2n=12 suy ra n = 6. - Có 2 cặp NST tương đồng có cấu trúc giống nhau nên còn lại 6-2 = 4 cặp NST có cấu trúc khác nhau. - Hai cặp NST có cấu trúc giống nhau giảm phân mỗi cặp luôn cho một loại giao tử - 2 cặp NST có cấu trúc khác nhau có trao đổi chéo mỗi cặp cho 4 loại giao tử - 2 cặp có NST có cấu trúc khác nhau không trao đổi chéo mỗi cặp tạo ra 2 giao tử. - Tổng số giao tử khi có hai cặp NST tường đồng có trao đổi chéo tại 1 điểm là : 1.1.42.2.2 = 26 = 64 (Học sinh làm gộp hoặc cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) | 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
ĐỀ 4 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
Nhận định | Đúng / Sai |
a) Lõi của virut chứa cả ADN và ARN. | |
b) Vỏ capsit được cấu tạo từ các đơn vị protein (capsome) và bao quanh lõi của virut. | |
c) Virut có 3 hình thái cơ bản. | |
d) Chu trình nhân lên của virut trong tế bào vật chủ trải qua 5 giai đoạn. |
Đáp án | Điểm | ||
Câu 1 | C | 0.5 | |
Câu 2 | A | 0.5 | |
Câu 3 | a) Sai. | 0.25 | |
b) Đúng. | 0.25 | ||
c) Đúng. | 0.25 | ||
d) Đúng. | 0.25 | ||
Câu 4 | (1) Virut. | 0.25 | |
(2) Limpho T4 ( hay T – CD4). | 0.25 | ||
(3)Miễn dịch. | 0.25 | ||
(4) Máu. | 0.25 | ||
(5) Tình dục. | 0.25 | ||
(6) Truyền từ mẹ sang con. | 0.25 | ||
Câu 5 | - Có lối sống lành mạnh, không tham gia các tệ nạn xã hội, tuyệt đối không tàng trữ, buôn bán và sử dụng ma túy và các chất gây nghiện. - Trang bị tốt kiến thức về bản chất lây truyền HIV để có các biện pháp phòng tránh, không đi đêm về khuya và nơi vắng người, đến các tụ điểm có nhiều bơm, kim tiêm, chỗ vắng người…vv - Nếu phát hiện ra người có HIV không được kỳ thị, hắt hủi...Mà cần tìm các biện pháp sinh sống nhân văn như : Nói chuyện và giao tiếp bình thường nhưng không dùng chung quần áo, đồ đạc, không tiếp xúc trực tiếp với người bị nhiễm HIV…vv - Tuyên truyền cho các thành viên trong gia đình, địa phương hiểu rõ về nguyên nhân và tác hại của HIV/AIDS để có các biện pháp phòng tránh lây nhiễm, sống lành mạnh, an toàn và văn minh. | -Đúng 4 ý: 1.5 đ -Đúng 3ý:1 đ - Đúng 2 ý : 0.5 đ - Đúng 1 ý: 0.25 đ | |
Câu 6 | Kỳ đầu | + Các NST kép bắt đầu co xoắn + Trung tử tiến về 2 cực của tế bào, thoi phân bào xuất hiện + Màng nhân và nhân con tiêu biến. | - Nêu tên được 4 pha:0.25 đ - Nêu đầy được nội dung 2->4 pha 0.25 đ - Nêu được 1 nội dung 0 đ. |
Kỳ giữa | + Các NST kép co xoắn cực đại và tâp trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. + Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động. + NST có hình dạng và kích thước đặc trưng cho loài | ||
Kỳ sau | Mỗi NST kép tách nhau ra ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về hai cực của tế bào. | ||
Kỳ cuối | + NST dãn xoắn + Thoi phân bào biến mất + Màng nhân và nhân con xuất hiện. | ||
Ý nghĩa | - Là phương thức sinh sản của sinh vật nhân thực đơn bào - Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển - Giúp tái tạo mô và các cơ quan bị tổn thương - Là cơ sở của giâm, chiếc, ghép cành và nuôi cấy mô | - Nêu được đầy đủ 4 ý 0.5đ. - Nêu được 2->3 ý 0.25đ. - Nêu được 1 ý 0đ. | |
Câu 7 | Kỳ đầu I | - Có sự tiếp hợp của các cặp NST kép tương đồng - NST kép dần dần co xoắn - Thoi phân bào hình thành - Màng nhân và nhân con tiêu biến | |
Kỳ giữaI | - NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào - Thoi phân bào đính vào 1 phía của NST tại tâm động | ||
Kỳ sau I | Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo thoi phân bào đi về 2 cực của tế bào | ||
Kỳ cuối I | - Các NST kép dãn xoắn - Màng nhân và nhân con dần xuất hiện - Thoi phân bào tiêu biến. | ||
Ý nghĩa | Giảm phân kết hợp với nguyên phân và thụ tinh là cơ chế đảm bảo việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài | ||
Câu 8 | Các kiểu dinh dưỡng | - Gồm 4 kiểu : Quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng. | -Nêu tên được 4 kiểu dinh dưỡng 0.5 đ. -Nêu được nội dung 3->4 ý 0.5 đ. -Nêu được nội dung 1-> 2 ý 0.25 đ |
Lý do phân loại các kiểu dinh dưỡng | - Quang tự dưỡng : Nguồn C từ CO2 và nguồn năng lượng từ ánh sáng. - Quang dị dưỡng: Nguồn C từ chất hữu cơ và nguồn năng lượng từ ánh sáng. - Hóa tự dưỡng: Nguồn C từ CO2 và nguồn năng lượng từ chất vô cơ. - Hóa dị dưỡng: Nguồn C từ chất hữu cơ và nguồn năng lượng từ chất hữu cơ. | ||
Câu 9 | Gồm 4 pha: - Pha tiềm phát:Vi khuẩn thích nghi với môi trường. Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng. Enzim cảm ứng được hình thành để phângiải cơ chất. - Pha lũy thừa : Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi. Số lượng tế bào trong quần thể tăng lên rất nhanh - Pha cần bằng : Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt cực đại và không đổi theo thời gian vì số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. - Pha suy vong : Số tế bào trong quần thể giảm dần do: số tế bào bị phân hủy nhiều, chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều. | - Nêu tên được 4 pha : 0.25 đ - Nêu đầy được nội dung 4 pha 0.75 đ - Nêu được nội dung 3 pha 0.5đ - Nêu được nội 1->2 pha 0,25 đ | |
Câu 10 | - Dừng ở pha cân bằng | 0.5 | |
- Giải thích : Ở pha cân bằng số lượng vi sinh vật đạt giá trị cực đại, nên sẽ thu được nhiều sinh khối hơn các pha còn lại. | 0.5 |
ĐỀ 5 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
Câu 1 | A | B | C | D |
Câu 2 | A | B | C | D |
Câu 3 | A | B | C | D |
Câu 4 | A | B | C | D |
Câu 5 | A | B | C | D |
Câu 6 | A | B | C | D |
Câu 7 | A | B | C | D |
Câu 8 | A | B | C | D |
Câu 9 | A | B | C | D |
Câu 10 | A | B | C | D |
Câu 11 | A | B | C | D |
Câu 12 | A | B | C | D |
Câu 13 | A | B | C | D |
Câu 14 | A | B | C | D |
Câu 15 | A | B | C | D |
Câu 16 | A | B | C | D |
Câu 17 | A | B | C | D |
Câu 18 | A | B | C | D |
Câu 19 | A | B | C | D |
Câu 20 | A | B | C | D |
Câu 21 | A | B | C | D |
Câu 22 | A | B | C | D |
Câu 23 | A | B | C | D |
Câu 24 | A | B | C | D |
Câu 25 | A | B | C | D |
Câu 26 | A | B | C | D |
Câu 27 | A | B | C | D |
Câu 28 | A | B | C | D |
Câu 29 | A | B | C | D |
Câu 30 | A | B | C | D |
Câu 31 | A | B | C | D |
Câu 32 | A | B | C | D |
Câu 33 | A | B | C | D |
Câu 34 | A | B | C | D |
Câu 35 | A | B | C | D |
Câu 36 | A | B | C | D |
ĐỀ 6 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
1. C 2. B 3. C 4. B 5. A 6. D 7. B 8. A 9. C 10. A | 11. D 12. B 13. D 14. B 15. C 16. C 17. B 18. A 19. D 20. C | 21. D 22. A 23. C 24. D 25. D 26. A 27. D 28. B 29. C 30. A |
ĐỀ 7 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút |
1B | 2A | 3A | 4B | 5D | 6A | 7A | 8B | 9C | 10B |
11C | 12A | 13B | 14B | 15A | 16A | 17C | 18A | 19A | 20C |
ĐỀ 8 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
1B | 2B | 3C | 4C | 5B | 6C |
7B | 8D | 9A | 10C | 11A | 12B |
ĐỀ 9 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Chọn | C | A | B | D | A | C | B | A | D | D | B | B | C | C | D | B |
ĐỀ 10 | ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Sinh Học Lớp 10Thời gian: 45 phút |
C©u 1 : | Bào tử không đựoc coi là bào tử sinh sản: | |||||||||||
A. | bào tử vô tính. | B. | bào tử hữu tính. | C. | ngoại bào tử. | D. | nội bào tử. | |||||
C©u 2 : | Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường liên tục có đặc điểm: | |||||||||||
A. | bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ các chất thải. | |||||||||||
B. | không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không rút bỏ các chất thải. | |||||||||||
C. | bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải. | |||||||||||
D. | không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải. | |||||||||||
C©u 3 : | Thực phẩm được bảo quản tương đối lâu trong tủ lạnh vì: | |||||||||||
A. | nhiệt độ thấp, có thể diệt khuẩn. | |||||||||||
B. | nhệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế. | |||||||||||
C. | trong tủ lạnh không chứa vi sinh vật gây bệnh. | |||||||||||
D. | trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động. | |||||||||||
C©u 4 : | Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0. Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng: | |||||||||||
A. | quang dị dưỡng. | B. | quang tự dưỡng. | C. | hoá tự dưỡng. | D. | hoá dị dưỡng. | |||||
C©u 5 : | Ở vi sinh vật nhân sơ, sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản: | |||||||||||
A. | nảy chồi. | B. | bào tử. | C. | phân đôi. | D. | không phải phân đôi và bào tử. | |||||
C©u 6 : | Một số chất hữu cơ cần thiết mà vi sinh vật không có khả năng tự tổng hợp từ các chất vô cơ gọi là: | |||||||||||
A. | vi sinh vật nguyên dưỡng. | B. | nhân tố sinh trưởng. | |||||||||
C. | vi sinh vật khuyết dưỡng. | D. | chất dinh dưỡng. | |||||||||
C©u 7 : | Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất mạnh nhất: | |||||||||||
A. | pha luỹ thừa. | B. | pha cân bằng. | C. | pha tiềm phát. | D. | pha suy vong. | |||||
C©u 8 : | Chất có tác dụng diệt khuẩn mang tính chọn lọc: | |||||||||||
A. | thuốc tím. | B. | chất kháng sinh. | C. | chất cloramin. | D. | oxi già. | |||||
C©u 9 : | Khí sinh ra trong quá trình lên men rượu là: | |||||||||||
A. | O2 | B. | N2 | C. | CO2 | D. | H2 | |||||
C©u 10 : | Làm nước mắm là ứng dụng của quá trình phân giải: | |||||||||||
A. | tinh bột. | B. | protein | C. | polisaccaric. | D. | xenlulozơ. | |||||
C©u 11 : | Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha luỹ thừa: | |||||||||||
A. | số lượng tế bào sinh ra lớn hơn số lượng tế bào chết đi. | |||||||||||
B. | số lượng tế bào sinh ra nhỏ hơn số lượng tế bào chết đi. | |||||||||||
C. | không có sinh ra, chỉ có chết đi. | |||||||||||
D. | số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. | |||||||||||
C©u 12 : | Hình thức sinh sản chủ yếu xảy ra ở vi khuẩn: | |||||||||||
A. | phân đôi. | B. | ngoại bào tử. | C. | nẩy chồi. | D. | bào tử đốt. | |||||
C©u 13 : | Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là: | |||||||||||
A. | sự tăng kích thước vi sinh vật. | B. | sự tăng số lượng vi sinh vật. | |||||||||
C. | sự tăng số lượng tế bào trong quần thể. | D. | sự tăng khối lượng tế bào trong cá thể. | |||||||||
C©u 14 : | Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam: | |||||||||||
A. | quang tự dưỡng. | B. | quang dị dưỡng. | C. | hoá dị dưỡng. | D. | hoá tự dưỡng. | |||||
C©u 15 : | Trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật không được bổ sung chất dinh dưỡng mới vào bình lần lượt trải qua các pha: | |||||||||||
A. | lũy thừa -> cân bằng -> suy vong -> tiềm phát. | |||||||||||
B. | lũy thừa -> tiềm phát -> cần bằng -> suy vong. | |||||||||||
C. | cân bằng -> lũy thừa -> tiềm phát -> suy vong | |||||||||||
D. | tiềm phát -> lũy thừa -> cân bằng -> suy vong. | |||||||||||
C©u 16 : | Đặc điểm có ở vi sinh vật hoá dị dưỡng mà không có ở vi sinh vật hoá tự dưỡng: | |||||||||||
A. | nguồn năng lượng là ánh sáng. | B. | nguồn cacbon là chất hữu cơ. | |||||||||
C. | nguồn cacbon là CO2. | D. | nguồn năng lượng là chất vô cơ. | |||||||||
C©u 17 : | Việc hình thành nội bào tử có vai trò bảo vệ: | |||||||||||
A. | nấm mốc. | B. | vi khuẩn. | C. | nấm men. | D. | vi sinh vật nhân thực. | |||||
C©u 18 : | Trong quá trình lên men sữa chua, vi khuẩn sẽ biến dịch sữa thành dịch chứa nhiều: | |||||||||||
A. | axit glutamic. | B. | etilic. | C. | axit axetic. | D. | axit lactic. | |||||
C©u 19 : | Gỉa sử trong một quần thể vi sinh vật ban đầu có 3 tế bào, thời gian của một thế hệ là 20 phút thì số lượng tế bào sinh ra sau 100 phút là: | |||||||||||
A. | 64 | B. | 102 | C. | 72 | D. | 96 | |||||
C©u 20 : | Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: | |||||||||||
A. | thời gian sinh trưởng. | B. | thời gian tiềm phát. | |||||||||
C. | thời gian phát triển. | D. | thời gian thế hệ. | |||||||||
C©u 21 : | Loại bào tử sinh sản của vi khuẩn: | |||||||||||
A. | bào tử nấm. | B. | bào tử vô tính. | C. | bào tử đốt. | D. | bào tử hữu tính. | |||||
C©u 22 : | Điểm giống nhau giữa hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí: | |||||||||||
A. | đều có nguyên liệu là hợp chất hữu cơ. | B. | sản phẩm tạo thành là rượu etilic. | |||||||||
C. | đều có chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử. | D. | điều kiện xảy ra phản ứng là không có oxi. | |||||||||
C©u 23 : | Khi mua một con cá chưa kịp chế biến người ta thường sát muối lên con cá với mục đích: | |||||||||||
A. | muối là chất sát trùng có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hư thối, giúp cho cá không bị hư. | |||||||||||
B. | giúp cho con cá ngấm gia vị. | |||||||||||
C. | muối là chất sát trùng giúp cho cá không bị hư. | |||||||||||
D. | giúp cho cá thơm và ngon hơn. | |||||||||||
C©u 24 : | Có thể coi dạ dày, ruột của người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật vì: | |||||||||||
A. | môi trường trong dạ dày, ruột của người có nhiệt độ, pH, độ ẩm ổn định. | |||||||||||
B. | trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và không thải ra các sản phẩm dị hoá. | |||||||||||
C. | vi sinh vật sống trong dạ dày, ruột trải qua đủ 4 pha. | |||||||||||
D. | trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và cũng liên tục thải ra các sản phẩm dị hoá. | |||||||||||
C©u 25 : | Muối rau, quả chua là hình thức: | |||||||||||
A. | tổng hợp protein. | B. | lên men etilic. | |||||||||
C. | lên men lactic. | D. | phân giải protein. | |||||||||
C©u 26 : | Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp tham gia vào quá trình lên men: | |||||||||||
A. | protein. | B. | cacbohiđrat. | C. | axit béo. | D. | photpholipit. | |||||
C©u 27 : | Nhờ vi sinh vật mà sự phân giải xenlulozơ trong xác thực vật có tác dụng: | |||||||||||
A. | giúp bảo quản tốt hơn các đồ dùng bằng gỗ. | B. | gây ô nhiễm môi trường. | |||||||||
C. | làm giàu chất dinh dưỡng cho đất. | D. | không làm giảm chất lượng các vật dụng bằng gỗ | |||||||||
C©u 28 : | Vi sinh vật không có hình thức sinh sản bằng bào tử: | |||||||||||
A. | đa số vi khuẩn. | B. | nấm rơm. | C. | nấm cúc. | D. | xạ khuẩn. | |||||
C©u 29 : | Các chất không phải là chất ức chế đối với vi sinh vật: | |||||||||||
A. | các hợp chất phenol. | B. | các chất kháng sinh. | |||||||||
C. | các chất oxi hoá. | D. | các vitamin, cacbohiđrat. | |||||||||
C©u 30 : | Tác nhân tham gia vào quá trình lên men rượu: | |||||||||||
A. | nấm men. | B. | vi khuẩn lactic dị hình. | |||||||||
C. | vi khuẩn lactic đồng hình. | D. | nấm chổi. | |||||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn