ĐỀ MINH HỌATHI THPT QUỐC GIAMôn: Lịch sửA. MA TRẬN | |||||||
Chủ đề | Tổng số câu | Mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
PHẦN LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945 ĐẾN 2000. | 12 | ||||||
Chương I. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI LẦN THỨ HAI (1945 – 1949) | 2 | ||||||
Bài 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) - Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận của ba cường quốc | 2 | 2 | |||||
Chương II. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945 – 1991), LIÊN BANG NGA (1991 – 2000) | 2 | ||||||
Bài 2: Liên Xô và các nước Đông âu (1945 – 1991) Liên Bang Nga (1991 - 2000) - Liên xô và các nước Đông âu từ 1945 đến giữa những năm 70 | 2 | 1 | 1 | ||||
Chương III. CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA TINH (1945 – 2000) | 4 | ||||||
Bài 3: Các nước Đônng Bắc Á. - Nét chung về khu vực Đông Bắc Á - Trung Quốc | 1 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 4: Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ. - Các nước Đông Nam Á | 2 | 1 | 1 | ||||
Chương IV. MĨ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945 -2000). | 2 | ||||||
Bài 6: Nước Mĩ | 1 | 1 | |||||
Bài 8: Nhật Bản | 1 | 1 | |||||
Chương V. QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 – 2000) | 1 | ||||||
Bài 9: Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ Chiến tranh lạnh - Thế giới sau Chiến tranh lạnh | 1 | 1 | |||||
Chương VI. CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | 1 | ||||||
Bài 10: Cách mạng khoa học – Công nghệ và xu thế toàn cầu hóa. | 1 | 1 | |||||
PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 2000 | 28 | ||||||
Chương I: VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1930 | 5 | ||||||
Bài 12: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ 1919 đến năm 1925
| 1 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 13: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ 1925 đến năm 1930.
| 2 1 | 2 | 1 | ||||
Chương II: VIỆT NAM TỪ 1930 ĐẾN 1945 | 6 | ||||||
Bài 14: Phong trào cách mạng 1930 đến 1935 - Phong trào cách mạng 1930 – 1931 với đỉnh cao Xô Viết Nghệ Tĩnh. | 1 | 1 | |||||
Bài 15: Phong trào dân chủ 1936 – 1939. - Hội nghị BCH TƯ Đảng Cộng Sản Đông Dương tháng 7 năm 1936 | 2 | 1 | 1 | ||||
Bài 16: Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng tám (1939 – 1945) nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa ra đời
| 1 2 | 1 | 1 1 | ||||
Chương III. VIỆT NAM TỪ 1945 ĐẾN 1954 | 8 | ||||||
Bài 17: Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa từ sau ngày 2- 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 – 1946. | 1 | 1 | |||||
Bài 18: Những năm đầu của cuộc kháng chiên toàn quốc chống thực dân Pháp (1946- 1950)
| 1 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 19: Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951 – 1953).
| 1 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 20: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp Kết thúc (1953- 1954).
| 1 2 | 1 1 | 1 | ||||
Chương IV: VIỆT NAM TỪ (1954 – 1975) | 7 | ||||||
Bài 21: Xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc, đấu tranh choogs đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở Miền Nam (1954 – 1965). - Miền nam đấu tranh chống chế độ Mỹ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng, tiến tới Đồng Khởi (1954 – 1960) | 2 | 1 | 1 | ||||
Bài 22: Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mỹ xâm lược. Nhân dân Miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất ( 1965 – 1073). - Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ ở Miền Nam (1965-1968).
| 1 1 1 | 1 1 1 | |||||
Bài 23: Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở Miền Bắc, giải phóng hoàn toàn Miền Nam (1973 – 1975)
| 1 1 | 1 | 1 | ||||
Chương V. VIỆT NAM TỪ 1975 ĐẾN 2000 | 2 | ||||||
Bài 24: Việt Nam trong những năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước năm 1975. - Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước (1975 – 1976) | 1 | 1 | |||||
Bài 26: Đất nước trên đường đổi mới đi lên Chủ Nghĩa Xã Hội (1986 – 2000) - Đường lối đổi mới của Đảng. | 1 | 1 | |||||
Tổng cộng | 40 | 60% | 40% | ||||
30% | 30% | 30% | 10% | ||||
Số câu | 40 | 12 | 12 | 12 | 4 | ||
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | D | A | D | C | D | C | B | D | B | C | C | A | C | C | C | C | B | C | A |
Câu hỏi | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | B | D | B | A | B | B | A | C | A | A | D | B | B | D | D | D | D | A | A | A |
CÂU1 : | Cho các sự kiện sau: 1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. 2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam. 3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. | |||||||||||
A. | 1, 3, 2. | B. | 1, 2, 3. | C. | 3, 2, 1. | D. | 2, 3 ,1. | |||||
CÂU2 : | Đường lôi đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì? | |||||||||||
A. | Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm | B. | Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm. | |||||||||
C. | Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm | D. | Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm. | |||||||||
CÂU3 : | Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhât của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai? | |||||||||||
A. | Tạo ra một khối lượng hàng hoá đồ sộ | |||||||||||
B. | Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. | |||||||||||
C. | Sự giao lưu quốc tê ngày càng được mở rộng | |||||||||||
D. | Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ. | |||||||||||
CÂU4 : | Khẩu hiệu nào do Đảng và chính phủ nêu lên trong chiến dịch Điện Biên Phủ? | |||||||||||
A. | Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch | |||||||||||
B. | Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ | |||||||||||
C. | Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc Pháp | |||||||||||
D. | Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng | |||||||||||
CÂU5 : | “Đả đảo đế quốc”, “Đả đảo phong kiến” là hai khẩu hiệu của phong trào cách mạng nào ở Việt Nam trong thời kì 1930 – 1945? | |||||||||||
A. | Phong trào 1936 – 1939. | B. | Phong trào 1932 – 1935. | |||||||||
C. | Phong trào 1930 – 1931. | D. | Phong trào 1940 – 1945. | |||||||||
CÂU6 : | “muốn được giải phóng ,các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình”là bài học của Nguyễn Ái Quốc rút ra sau sự kiện nào tại Pháp: | |||||||||||
A. | Nguyễn Ái Quốc đọc bản “sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa ”của Lê Nin | |||||||||||
B. | Thay mặt những người yêu nước gửi bản yêu sách đòi quyền lợi cho nhân dân An Nam | |||||||||||
C. | Sau khi dự Đại Hội Tua | |||||||||||
D. | Rời Pháp đến Liên Xô | |||||||||||
CÂU7 : | Ý nghĩa nào sau đây không nằm trong thắng lợi của cuộc tổng tiến công chiến lược 1972? | |||||||||||
A. | Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ. | |||||||||||
B. | Giáng một đòn mạnh vào quân ngụy và quốc sách ”bình định” của Việt Nam hóa chiến tranh. | |||||||||||
C. | Buộc Mỹ ngừng ném bom bắn phá miền bắc 12 ngày đêm | |||||||||||
D. | Buộc Mỹ tuyên bố” Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của Mỹ trong chiến lược”Việt nam hóa chiến tranh”. | |||||||||||
CÂU8 : | Kết qua lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? | |||||||||||
A. | Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch. | |||||||||||
B. | Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo | |||||||||||
C. | Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo | |||||||||||
D. | Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960) | |||||||||||
CÂU9 : | Hội nghị nào đã xác định hình thái khởi nghĩa của cách mạng tháng Tám là đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa? | |||||||||||
A. | Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 08/1945 | B. | Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 04/1945. | |||||||||
C. | Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939. | D. | Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 05/1941 | |||||||||
CÂU10 : | Sự kiện nào chứng tỏ rằng đã đến lúc chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới? | |||||||||||
A. | Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va. | |||||||||||
B. | Mĩ thông qua “Kế hoạch Mác-san”. | |||||||||||
C. | “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO. | |||||||||||
D. | Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va | |||||||||||
CÂU11 : | Từ năm 1946 - 1950, Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội? | |||||||||||
A. | Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế. | |||||||||||
B. | Phóng thành cồng vệ tinh nhân tạo trái đất | |||||||||||
C. | Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội | |||||||||||
D. | Thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết | |||||||||||
CÂU12 : | Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên Giới – thu đông 1950 là? | |||||||||||
A. | Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ. | |||||||||||
B. | Nối liền căn cứ địa việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV | |||||||||||
C. | Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch. | |||||||||||
D. | Khai thông biện giới Việt Trung với chiều dài 750km.. | |||||||||||
CÂU13 : | Chương trình khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương diễn ra trong thời gian nào sau đây: | |||||||||||
A. | 1919 - 1928 | B. | 1919 - 1929 | |||||||||
C. | 1919 - 1925 | D. | 1919 - 1924 | |||||||||
CÂU14 : | Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ Hai là gì? | |||||||||||
A. | Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. | |||||||||||
B. | Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á và EU. | |||||||||||
C. | Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh, | |||||||||||
D. | Sự ra đời của khối ASEAN | |||||||||||
CÂU15 : | Ngày 5/9/1945 chính phủ ta đã ra sắc lệnh giải tán hai chính Đảng phản động, tay sai của phát xít Nhật? | |||||||||||
A. | Tân Việt Đảng, Việt Nam Quốc Dân Đảng | |||||||||||
B. | Việt Nam Quốc Dân Đảng, Đại Việt Quốc Dân Đảng | |||||||||||
C. | Đảng Lập Hiến, Đảng Thanh Niên. | |||||||||||
D. | Đại Việt Quốc Gia Xã Hội Đảng, Đại Việt Quốc Dân Đảng.. | |||||||||||
CÂU16 : | Tháng 3-1947, Tổng thông Tơ-ru-man của Mĩ chính thức phát động cuộc “chiến tranh lạnh” nhằm mục đích gì ? | |||||||||||
A. | Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa | |||||||||||
B. | Giữ vững nền hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh | |||||||||||
C. | Xoa dịu tinh thần đấu tranh cúa công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa | |||||||||||
D. | Chống phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La - tinh. | |||||||||||
CÂU17 : | Bình định miền Nam trong 18 tháng, là nội dung của kế hoạch nào sau đây ? | |||||||||||
A. | Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi. | B. | Kế hoạch Johnson Mac-namara. | |||||||||
C. | Kế hoạch Stalây Taylo | D. | Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara. | |||||||||
CÂU18 : | Lĩnh vực đấu tranh mới của Đảng cộng sản Đông Dương trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 là | |||||||||||
A. | đấu tranh đòi tự do, dân sinh, dân chủ. | B. | đấu tranh vũ trang | |||||||||
C. | đấu tranh ngoại giao. | D. | đấu tranh nghị trường và trên lĩnh vực báo chí | |||||||||
CÂU19 : | Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt”? | |||||||||||
A. | Ấp Bắc. | B. | Vạn Tường. | C. | Bình Giã | D. | Ba Gia. | |||||
CÂU20 : | Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương được đổi tên từ mặt trận nào sau đây: | |||||||||||
A. | Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng Minh | B. | Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương | |||||||||
C. | Hội Phản đế | D. | Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương | |||||||||
CÂU21 : | Nhận định nào sau đây về thời cơ Tổng khởi nghĩa tháng Tám không đúng | |||||||||||
A. | Dân tộc ta đã nhanh chóng chớp lấy thời cơ để Tổng khởi nghĩa giành chính quyền | |||||||||||
B. | Thời cơ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám là thời cơ ngàn năm có một. | |||||||||||
C. | Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh, thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi. | |||||||||||
D. | Sau khi Nhật đảo chính Pháp, thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi. | |||||||||||
CÂU22 : | Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam? | |||||||||||
A. | Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới. | |||||||||||
B. | Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam. | |||||||||||
C. | Là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản | |||||||||||
D. | Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử dân tộc Việt Nam | |||||||||||
CÂU23 : | Điểm gỉổng nhau trong chính đối ngoại của các đời tống thông Mĩ là gì? | |||||||||||
A. | "Chiến lược toàn cầu hóa”. | B. | Chuẩn bị tiến hành ’’Chiến tranh tổng lực”. | |||||||||
C. | Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. | D. | "Chủ nghĩa lấp chỗ trống". | |||||||||
CÂU24 : | Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là: | |||||||||||
A. | Công nhân, nông dân, tư sản | |||||||||||
B. | Công nhân , nông dân, các tầng lớp tiểu TS, trí thức và trung nông | |||||||||||
C. | Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến | |||||||||||
D. | Công nhân và Nông dân | |||||||||||
CÂU25 : | Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là | |||||||||||
A. | xác định hai nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là chống đế quốc, chống phong kiến. | |||||||||||
B. | xác định lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân và tiểu tư sản | |||||||||||
C. | xác định nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm cách mạng ruộng đất. | |||||||||||
D. | xác định vai trò lãnh đạo của cách mạng Đông Dương là Đảng Cộng sản Việt Nam. | |||||||||||
CÂU26 : | Cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp bắt nguồn từ nước nào? | |||||||||||
A. | Mê-hi-cô. | B. | Ấn Độ. | C. | Mĩ | D. | Nhật. | |||||
CÂU27 : | Năm 1936, Đảng đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi? | |||||||||||
A. | Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. | B. | Mặt trận Việt Minh. | |||||||||
C. | Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. | D. | Mặt trận dân chủ Đông Dương. | |||||||||
CÂU28 : | Với chiến thắng Phước Long, giúp Bộ Chính trị bổ sung và hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam như thế nào? | |||||||||||
A. | Giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975. | |||||||||||
B. | Tiến hành tổng công kích- tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm1976. | |||||||||||
C. | Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976), nhưng nhận định kể cả năm 1975là thời cơ và chỉ thị rõ: ”Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975”.. | |||||||||||
D. | Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. | |||||||||||
CÂU29 : | Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng 1945 - 1946 là gì? | |||||||||||
A. | Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. | |||||||||||
B. | Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. | |||||||||||
C. | Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. | |||||||||||
D. | Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.. | |||||||||||
CÂU30 : | Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chông phát xít giữa Liên Xô và Mĩ? | |||||||||||
A. | Sự ra đời của "Chủ nghĩa Tơ-ru-man" và "chiến tranh lạnh" (3-1947) | |||||||||||
B. | Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). | |||||||||||
C. | Sự hình thành hệ thống XHCN sau Chiến tranh thế giới thứ hai. | |||||||||||
D. | Sự ra đời của khối NATO (9-1949). | |||||||||||
CÂU31 : | Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế nào? | |||||||||||
A. | Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam-pu-chia. | B. | Quan hệ đối thoại. | |||||||||
C. | Quan hệ hợp tác song phương. | D. | Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế. | |||||||||
CÂU32 : | Liên Minh công nông được hình thành từ phong trào cách mạng: | |||||||||||
A. | phong trào 1932 - 1935 | B. | phong trào 1930 - 1931 | |||||||||
C. | phong trào 1936 - 1939 | D. | phong trào 1939 - 1945 | |||||||||
CÂU33 : | Nguyên nhân nào không tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triến trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai? | |||||||||||
A. | Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước | |||||||||||
B. | Không bị chiến tranh tàn phá | |||||||||||
C. | Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến. | |||||||||||
D. | Tập trung sản xuất và tư bản cao. | |||||||||||
CÂU34 : | Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Nava là gì? | |||||||||||
A. | Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. | B. | Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc | |||||||||
C. | Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc | D. | Phòng ngự chiếm lược ở hai miền Bắc - Nam | |||||||||
CÂU35 : | “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh!” là lời khen ngợi của Hồ Chủ Tịch đối với? | |||||||||||
A. | Vệ Quốc Quân. | B. | Đội Cứu quốc quân. | |||||||||
C. | Việt Nam giải phóng quân | D. | Trung đoàn Thủ Đô. | |||||||||
CÂU36 : | Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào? | |||||||||||
A. | Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plây-Cu, Luôngphabang | |||||||||||
B. | Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luôngphabang | |||||||||||
C. | Điện Biên Phủ, Sê Nô, Pl ây-Cu, Sầm Nưa | |||||||||||
D. | Đ iện Biên Phủ, Sê Nô, Plây-Cu, Luôngphabang | |||||||||||
CÂU37 : | Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì ? | |||||||||||
A. | Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước | |||||||||||
B. | Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam | |||||||||||
C. | Thống nhất đất nước về mặt nhà nước | |||||||||||
D. | Khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế. | |||||||||||
CÂU38 : | Quốc tế Cộng sản công nhận Đảng Cộng Sản Đông Dương là một bộ phận độc lập, trực thuộc từ sau? | |||||||||||
A. | phong trào 1939-1945 | B. | Phong trào 1930-1931 | |||||||||
C. | phong trào 1932-1935 | D. | phong trào 1936-1939 | |||||||||
CÂU39 : | Bài học về lãnh đạo quần chúng của Đảng ta trong đấu tranh công khai hợp pháp thể hiện rõ trong phong trào cách mạng: | |||||||||||
A. | 1939 - 1945 | B. | 1936 - 1939 | |||||||||
C. | 1930 - 1931 | D. | 1932 - 1935 | |||||||||
CÂU40 : | Sự phát triển "thần kì của Nhật Bản" được biểu hiện rõ nhất ở điểm nào? | |||||||||||
A. | Từ thập niên 70 (thế kỉ XX), Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản (Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản). | B. | Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế. | |||||||||
C. | Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới sau Mĩ (Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 830 tỉ USD). | D. | Trong khoảng hơn 20 năm (1950 - 1973), tổng sản phẩm quổc dân của Nhật Bản tăng 20 lần. | |||||||||
1 | D | 11 | B | 21 | D | 31 | A |
2 | C | 12 | B | 22 | B | 32 | C |
3 | A | 13 | B | 23 | B | 33 | C |
4 | A | 14 | D | 24 | B | 34 | D |
5 | D | 15 | C | 25 | D | 35 | D |
6 | B | 16 | C | 26 | D | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | D | 18 | D | 28 | D | 38 | C |
9 | C | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | B |
Câu | Đáp án |
1 | A |
2 | B |
3 | B |
4 | D |
5 | A |
6 | A |
7 | A |
8 | B |
9 | A |
10 | C |
11 | C |
12 | D |
13 | D |
14 | C |
15 | B |
16 | B |
17 | B |
18 | B |
19 | D |
20 | A |
21 | C |
22 | D |
23 | A |
24 | B |
25 | C |
26 | C |
27 | D |
28 | D |
29 | D |
30 | A |
31 | C |
32 | A |
33 | D |
34 | B |
35 | C |
36 | A |
37 | C |
38 | D |
39 | C |
40 | B |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn